Trải qua hơn 20 năm có trên thị trường xe thương mại tại Việt Nam. Xe tải hino đã từng bước nâng cao được vị thế trong quá trình sử dụng, cũng như cung cấp các dịch vụ bảo hành sửa chữa , phụ tùng chính hãng. Hiện nay dòng xe tải Hino đang được phân phối tại thị trường việt Nam mới nhất đều đạt được tiêu chuẩn khí thải Euro4 của bộ giao thông quy định.
Xe tải Hino 1.5 tấn thùng lửng XZU650L là mẫu xe tải nhẹ thuộc series Hino 300. Dòng xe tải hino 300 series này có thiết kế tinh tế, rộng rãi , tạo cảm giác rất thoải mái cho lái xe. Xe được trang bị điều hòa denso2 chiều, cabin cửa kính điện, Cabin chống nóng, có rất nhiêu hộc đựng đồ trên xe.
Xe tải Hino 1.5 tấn thùng lửng XZU650L vẫn thừa hưởng những ưu điểm của hãng xe đến từ đất nước mặt trời mọc như: thiết kế hiện đại lôi cuốn, khung gầm chắc chắn, nội thất tiện nghi cao cấp, hệ thống lái êm ái, động cơ phun nhiên liệu điện tử hoạt động ổn định bền bỉ, khả năng chịu tải đồng thời tiêu hao ít nhiên liệu, di chuyển linh hoạt trong những cung đường nhỏ hẹp, đặc biệt xe di chuyển trong thành phố ban ngày.
Hiện nay dòng xe tải hạng nhẹ 300 này được ứng dụng nhiều bản quyền thùng như thùng kín, thùng lửng, thùng mui bạt,xe tải gắn cẩu nhỏ dưới 3 tấn. Xe ứng dụng chở nhiều loại hàng hóa khác nhau đặc biệt công năng sử dụng hợp với các xe chở thư báo, hàng tính khối.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Trọng lượng bản thân : |
2780 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
1465 |
kG |
- Cầu sau : |
1315 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
1900 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
4875 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
6270 x 1860 x 2140 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
4550 x 1720 x 400/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
3400 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1400/1435 |
mm |
Số trục : |
2 | |
Công thức bánh xe : |
4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
ĐỘNG CƠ:
Nhãn hiệu động cơ: |
N04C-VA |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
4009 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
100 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
7.00 - 16 /7.00 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
HƯỚNG DẪN MUA HÀNG TẠI HINO VIỆT NHẬT
1. Quy trình chọn hàng và mua hàng
Bạn có 2 cách để mua hàng: Truy cập vào địa chỉ HINO VIỆT NHẬT gửi mail cho chúng tôi hoặc gọi điện trực tiếp Hotline: 0904.37.6268
2. Điều kiện tiến hành giao hàng và thanh toán
+ Nếu địa điểm giao hàng trong địa bàn Hải Phòng và là địa điểm thanh toán thì chúng tôi sẽ miễn phí vận chuyển(theo quy định về vận chuyển hàng) và chỉ thu tiền khi giao hàng mà không cần đặt cọc.
+ Đối với những đơn hàng lớn, hoặc đặc điểm của mặt hàng phải đặt hàng thì tiến hành thủ tục đặt hàng, có thể ký kết hợp đồng. Thì Bên công ty mới tiến hành giao hàng. Mong quý Khách hàng thông cảm, để tránh việc Khách hàng ảo.
+ Nếu địa điểm giao hàng là Ngoại thành hoặc các tỉnh thành khác thuộc nước Việt Nam hoặc Nội thành Hải Phòng nhưng khác với địa điểm thanh toán chúng tôi sẽ thu tiền trước 100% giá trị hàng + phí vận chuyển trước khi giao hàng.
+ Ngay khi nhận được giấy báo nhận tiền từ ngân hàng, chúng tôi tiến hành giao hàng ngay cho khách hàng.
+ Ngoài ra để ủng hộ hoặc theo dõi những tin tức liên quan đến xe tải Hino vui lòng tru cập FANPAGE HINO VIỆT NHẬT hoặc KÊNH YOUTUBE
Một số lưu ý:
Chỉ chấp nhận những Đơn hàng đặt hàng khi cung cấp đủ thông tin chính xác về địa chỉ, số điện thoại cố định … Sau khi Quý khách đặt hàng, chúng tôi sẽ liên lạc lại để kiểm tra thông tin và thỏa thuận thêm những điều có liên quan.
Xin trân trọng cảm ơn Quý khách hàng đã ủng hộ HINO VIỆT NHẬT trong suốt thời gian qua!